bừa bộn
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bừa bộn+
- Lying about disorderly, littering
- quần áo vứt bừa bộn khắp nơi
clothing lying about disorderly everywhere
- nhà cửa bừa bộn giấy má đồ đạc
the house was littered with papers and pieces of furniture
- quần áo vứt bừa bộn khắp nơi
Lượt xem: 977